Nội dung đơn ATP Miami Open 2021

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống và điểm xếp hạng dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 22 tháng 3 năm 2021.

Hạt giốngXếp hạngTay vợtĐiểm trướcĐiểm bảo vệ[lower-alpha 1]Điểm thắngĐiểm sauThực trạng
12 Daniil Medvedev9,9409018010,030Tứ kết thua trước Roberto Bautista Agut [7]
25 Stefanos Tsitsipas6,950901807,040Tứ kết thua trước Hubert Hurkacz [26]
37 Alexander Zverev6,07010106,070Vòng 2 thua trước Emil Ruusuvuori
48 Andrey Rublev5,101613605,400Bán kết thua trước Hubert Hurkacz [26]
59 Diego Schwartzman3,64010903,720Vòng 4 thua trước Sebastian Korda
611 Denis Shapovalov3,000360452,820Vòng 3 thua trước Hubert Hurkacz [26]
712 Roberto Bautista Agut2,9101803603,090Bán kết thua trước Jannik Sinner [21]
813 David Goffin2,79590102,750Vòng 2 thua trước James Duckworth
916 Grigor Dimitrov2,62045102,598Vòng 2 thua trước Cameron Norrie
1017 Fabio Fognini2,57045102,548Vòng 2 thua trước Sebastian Korda
1118 Félix Auger-Aliassime2,561376452,373Vòng 3 thua trước John Isner [18]
1219 Milos Raonic2,45045902,495Vòng 4 thua trước Hubert Hurkacz [26]
1320 Cristian Garín2,3850102,385Vòng 2 thua trước Marin Čilić
1422 Karen Khachanov2,20010452,280Vòng 3 thua trước Jannik Sinner [21]
1523 Alex de Minaur2,1900102,200Vòng 2 thua trước Daniel Elahi Galán
1626 Dušan Lajović1,89545451,895Vòng 3 thua trước Frances Tiafoe
1727 Aslan Karatsev1,888(15)†451,918Vòng 3 thua trước Sebastian Korda
1828 John Isner1,850600901,340Vòng 4 thua trước Roberto Bautista Agut [7]
1929 Daniel Evans1,81325101,797Vòng 2 thua trước Frances Tiafoe
2030 Ugo Humbert1,79010451,825Vòng 3 thua trước Milos Raonic [12]
2131 Jannik Sinner1,789(20)‡6002,369Á quân, thua trước Hubert Hurkacz [26]
2232 Taylor Fritz1,77510901,855Vòng 4 thua trước Alexander Bublik [32]
2333 Benoît Paire1,773(48)н101,749Vòng 2 thua trước Lorenzo Musetti
2434 Lorenzo Sonego1,66825901,733Vòng 4 thua trước Stefanos Tsitsipas [2]
2536 Adrian Mannarino1,66125451,681Vòng 3 thua trước Diego Schwartzman [5]
2637 Hubert Hurkacz1,645451,0002,600Vô địch, đánh bại Jannik Sinner [21]
2738 Nikoloz Basilashvili1,64590101,600Vòng 2 thua trước Mikael Ymer
2839 Kei Nishikori1,51310451,548Vòng 3 thua trước Stefanos Tsitsipas [2]
2940 Márton Fucsovics1,46210451,497Vòng 3 thua trước Andrey Rublev [4]
3041 Reilly Opelka1,45761101,427Vòng 2 thua trước Alexei Popyrin
3142 Jan-Lennard Struff1,45010451,485Vòng 3 thua trước Roberto Bautista Agut [7]
3244 Alexander Bublik1,385411801,462Tứ kết thua trước Jannik Sinner [21]

† Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2019. Thay vào đó, điểm đại diện từ ATP Challenger Tour.
‡ Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2019. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 18 sẽ được thay thế vào.
н Tay vợt được miễn sau khi kết thúc giải đấu năm 2019. Thay vào đó, điểm đại diện từ ATP Challenger Tour.

Vận động viên khác

Đặc cách:[5]

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui

Trước giải đấuTrong giải đấu

Bỏ cuộc

Liên quan